Thực đơn
Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam Tổ chứcThứ tự | Đơn vị | Ngày thành lập | Trần QH | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Văn phòng Bộ Tổng tham mưu | 12.9.1945 (&0000000000000075.00000075 năm, &0000000000000059.00000059 ngày) | Thiếu tướng | Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
2 | Cục Chính trị | 8.6.1948 (&0000000000000072.00000072 năm, &0000000000000155.000000155 ngày) | Thiếu tướng | Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
3 | Cục Hậu cần | 9.9.1945 (&0000000000000075.00000075 năm, &0000000000000062.00000062 ngày) | Đại tá | Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
4 | Cục Cơ yếu | 12.9.1945 (&0000000000000075.00000075 năm, &0000000000000059.00000059 ngày) | Thiếu tướng | Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
5 | Cục Tác chiến | 7.9.1945 (&0000000000000075.00000075 năm, &0000000000000064.00000064 ngày) | Trung tướng | Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
6 | Cục Tác chiến Điện tử | 30.4.1982 (&0000000000000038.00000038 năm, &0000000000000194.000000194 ngày) | Trung tướng | Số 15 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Hà Nội | |
7 | Cục Quân lực | 8.9.1945 (&0000000000000075.00000075 năm, &0000000000000063.00000063 ngày) | Trung tướng | Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
8 | Cục Nhà trường | 14.10.1955 (&0000000000000065.00000065 năm, &0000000000000027.00000027 ngày) | Trung tướng | Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
9 | Cục Quân huấn | 25.3.1946 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000230.000000230 ngày) | Trung tướng | Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
10 | Cục Bản đồ | 25.9.1945 (&0000000000000075.00000075 năm, &0000000000000046.00000046 ngày) | Thiếu tướng | Số 2, Ngõ 198, Đường Trần Cung, Phường Cổ Nhuế I, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | |
11 | Cục Dân quân Tự vệ | 12.2.1947 (&0000000000000075.00000075 năm, &0000000000000272.000000272 ngày) | Trung tướng | Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
12 | Cục Cứu hộ Cứu nạn | 9.8.2004 (&0000000000000016.00000016 năm, &0000000000000093.00000093 ngày) | Trung tướng | Số 6, đường Sân Golf, Tổ 6, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội | |
13 | Cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng | 3/7/1971 (&0000000000000049.00000049 năm, &0000000000000130.000000130 ngày) | Thiếu tướng | 11, Hoàng Sâm, Cầu Giấy, Hà Nội | |
14 | Đoàn Nghi lễ Quân đội | 20.8.1945 (&0000000000000075.00000075 năm, &0000000000000082.00000082 ngày) | Đại tá | Số 103 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội | |
15 | Lữ đoàn 144 | 30.10.1951 (&0000000000000069.00000069 năm, &0000000000000011.00000011 ngày) | đại tá | Số 7, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội | |
16 | Công ty Trường An | Đại tá | |||
17 | Công ty 59 | 7.7.1977 (&0000000000000043.00000043 năm, &0000000000000126.000000126 ngày) | Đại tá | Số 9 Đinh Tiên Hoàng, Đa Kao, Quận 1, Quận 1 Hồ Chí Minh | |
18 | Công ty 207 | 18.5.2007 (&0000000000000013.00000013 năm, &0000000000000176.000000176 ngày) | Đại tá | 21 Lý Nam Đế, Quán Thánh, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
19 | Công ty 789 | 19.7.1989 (&0000000000000031.00000031 năm, &0000000000000114.000000114 ngày) | Đại tá | 147 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | |
20 | Ban Tổng kết lịch sử | Đại tá |
Thực đơn
Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam Tổ chứcLiên quan
Bộ Bộ Cánh vẩy Bộ (sinh học) Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Công an (Việt Nam) Bộ Quốc phòng (Việt Nam) Bộ bài Tây Bộ Cá da trơn Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam) Bộ Công Thương (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam http://baoxaydung.com.vn/news/vn/tin-tuc/bo-tong-t... http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.... http://tapchiqptd.vn/vi/theo-guong-bac/bo-tong-tha...